
![]() | Tên | Piper |
Nickname | Piper | |
Nickname Bạn Bè | Piper Wheel | |
Gender | Nữ | |
Height | 151 | |
Chi Tiết Sinh Nhật | 21/10 | |
Phe | ![]() | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Class | ![]() | |
Element | ![]() | |
Damage Type | ![]() | |
loc_signature_weapon | ![]() | |
Bồi Dưỡng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Tăng cấp kỹ năng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Tăng Cấp Kỹ Năng Cốt Lõi | ![]() ![]() ![]() | |
Thông Tin Người Đại Diện | (Lược bỏ phần đầu) Piper có khả năng thích nghi Ether tốt (Lược bỏ phần sau) Ghi chú: Tôi cho rằng với tính cách của Piper, cũng sẽ thích văn bản giới thiệu ngắn gọn như vậy hơn. |
loc_table_of_content |
Cơ Bản |
Kỹ Năng |
Kỹ Năng Cốt Lõi |
Phim Ý Cảnh |
loc_char_related_items |
loc_char_gallery |
loc_char_quotes |
loc_char_stories |
Cơ Bản
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Lực Xung Kích | Tỷ Lệ Bạo Kích | DMG Bạo Kích | Khống Chế Dị Thường | Tinh Thông Dị Thường | Tỷ Lệ Xuyên Giáp | Tự Hồi Năng Lượng | Bồi Dưỡng Người Đại Diện |
1 | 109 | 49 | 561 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
10 | 166.88 | 109.19 | 1246 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
10+ | 205.88 | 143.19 | 1631 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
20 | 270.19 | 210.08 | 2392 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
20+ | 309.19 | 244.08 | 2777 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
30 | 373.49 | 310.96 | 3538 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
30+ | 412.49 | 343.96 | 3923 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
40 | 476.8 | 410.84 | 4685 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
40+ | 515.8 | 444.84 | 5070 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
50 | 580.11 | 511.72 | 5831 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
50+ | 619.11 | 545.72 | 6216 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 | |
60 | 683.42 | 612.6 | 6977 | 86 | 5.0% | 50.0% | 116 | 118 | 0% | 1.2 |
Kỹ Năng
![]() | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường: Chuẩn Bị Lên Đường Nhấn Thực hiện tối đa 4 đòn chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. | |||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
![]() | Né | ||||||||||||||||
Né: Drift Phanh Tay Nhấn Nhanh chóng né tránh. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Tấn Công Lướt: Đạp Thẳng Chân Ga Khi né, nhấn Chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. Phản Kích Khi Né: Drift Động Cơ Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn Thực hiện đòn tấn công đập vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
![]() | Kỹ Năng Chi Viện | ||||||||||||||||||||||
Hỗ Trợ Nhanh: Nhấp Phanh Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn Thực hiện đòn tấn công đập vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Hỗ Trợ Chống Đỡ: Phanh Gấp Tối Đa Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng. Có khả năng chống đỡ rất tốt, khi chịu phải tấn công cường độ cao, sẽ giảm tiêu hao Điểm Chi Viện. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Đột Kích Chi Viện: Vượt Mặt Khúc Cua Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn Lao đến chém vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
![]() | Chiến Kỹ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển Nhấn Xoay người thực hiện tấn công chém xoáy ra xung quanh, gây DMG Vật Lý. Nhấn giữ Nếu thực hiện ngay sau 3 đòn đầu của Tấn Công Thường, Tấn Công Lướt hoặc Phản Kích Khi Né, sẽ có thể phát động nhanh Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển với cấp tụ lực sau khi tăng. Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn, sát thương phải chịu giảm 40%. Chiến Kỹ: Có "Hơi" Nặng Đấy Trong thời gian phát động Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển, thả Căn cứ theo cấp tụ lực Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển, thực hiện đòn tấn công đập xuống về phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ Khi đủ Năng Lượng, sau khi Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển đạt cấp tụ lực cao nhất, tiếp tục nhấn giữ Nhanh chóng xoay người, phát động chém xoáy ra xung quanh, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Trong thời gian phát động sẽ liên tục tiêu hao Năng Lượng, tối đa duy trì 3s. Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn, sát thương phải chịu giảm 40%. Siêu Chiến Kỹ: Cực Kỳ Nặng Trong thời gian kích hoạt Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ, thả Thực hiện đòn tấn công đập mạnh về phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Trong thời gian phát động Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ, khi thời gian đạt giới hạn hoặc Năng Lượng giảm còn 20 điểm, sẽ tự động phát động Siêu Chiến Kỹ: Cực Kỳ Nặng. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Liên Kích | ||||||||||||
Liên Kích: Thắt Chặt Dây An Toàn Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng phát động: Thực hiện đòn tấn công đập mạnh vào kẻ địch phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Tuyệt Kỹ: Ngồi~ Vững~ Nha~ Khi Cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn Nhanh chóng xoay chuyển cơ thể, thực hiện đòn chém xoáy mạnh mẽ lên kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, sau đó phát động đòn tấn công đập xuống, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||
Cấp | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kỹ Năng Cốt Lõi
![]() | Kỹ Năng Cốt Lõi |
Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 2%. Năng Lực Thêm: Đồng Bộ Phóng Nhanh Khi trong đội có nhân vật cùng phe hoặc thuộc tính giống bản thân sẽ kích hoạt: Khi Piper có 20 tầng Động Lực trở lên, sát thương do toàn đội gây ra tăng 18%. | |
Cấp | |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 15 | ||
• Tự Hồi Năng Lượng Cơ Bản +12 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 2,3%. | ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 25 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 2,6%. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 35 | ||
• Tự Hồi Năng Lượng Cơ Bản +12 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 3%. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 45 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 3,3%. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 55 | ||
• Tự Hồi Năng Lượng Cơ Bản +12 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 3,6%. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 60 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Động Lực Tụ Năng Khi Piper phát động chém xoáy trong Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng Động Lực, tối đa dồn 20 tầng, duy trì 12s, khi kích hoạt trùng lặp sẽ tạo mới thời gian duy trì. Cứ có một tầng Động Lực, thì Hiệu Suất Tích Lũy Dị Thường Vật Lý của Piper tăng 4%. | ![]() ![]() ![]() |
Phim Ý Cảnh
Piper | Khoảnh Khắc Nhàn Hạ | |
Khi Piper phát động chém xoáy trong Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển, Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ hoặc Tuyệt Kỹ và đánh trúng kẻ địch, sẽ có tỷ lệ 50% nhận thêm 1 tầng Động Lực, giới hạn số tầng cộng dồn Động Lực tăng đến 30 tầng.
|
Piper | Tinh Thần Cầu Tiến | |
Trong thời gian phát động Chiến Kỹ: Bánh Xe Xoay Chuyển và Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ, sẽ tăng tốc độ di chuyển của Piper. Khi đòn tấn công đập xuống được phát động trong Chiến Kỹ: Có "Hơi" Nặng Đấy, Siêu Chiến Kỹ: Cực Kỳ Nặng và Tuyệt Kỹ đánh trúng kẻ địch, DMG Vật Lý do chiêu thức gây ra tăng 10%, cứ có 1 tầng Động Lực, hiệu quả buff này sẽ tăng thêm 1%.
|
Piper | Chuyên Gia Xe Tải | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Piper | Tay Lái Điêu Luyện | |
Khi nhân vật bất kỳ trong đội gán hiệu quả Thuộc Tính Dị Thường lên kẻ địch, Piper sẽ hồi phục 20 điểm Năng Lượng, trong 30s tối đa kích hoạt một lần.
|
Piper | Sở Thích Cá Nhân | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Piper | Hưng Phấn Độ Nhẹ | |
Giới hạn thời gian duy trì Siêu Chiến Kỹ: Xoay Chuyển Động Cơ tăng 2s, thời gian duy trì Động Lực tăng 4s.
|