
![]() | Tên | Linh Kiện Khống Chế |
Độ Hiếm | ![]() ![]() | |
Miêu Tả | Có thể nâng giới hạn cấp W-Engine "Khống Chế" lên cấp 20. | |
loc_story_hash | Linh Kiện W-Engine được làm từ kim loại đặc biệt, có công suất chuyển hóa năng lượng khá tốt, có thể cung cấp đầy đủ động lực cho W-Engine loại "Khống Chế". |
loc_weapons
Tên | Độ Hiếm | Class | loc_weapon_main_stat | loc_weapon_main_stat_value | loc_weapon_secondary_stat | loc_weapon_secondary_stat_value | loc_weapon_skill | |
![]() | [Nước Xiết] Dạng Súng | 3![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 32 ~ 475.8 | Tỷ Lệ Tấn Công | 8% ~ 20% | Dòng Chảy Ngầm Điểm Choáng do Siêu Chiến Kỹ gây ra tăng 10%. |
![]() | [Nước Xiết] Dạng Tiễn | 3![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 32 ~ 475.8 | Lực Xung Kích | 4.8% ~ 12% | Sóng Lớn Khi đánh trúng kẻ địch, Điểm Choáng mà người trang bị gây cho mục tiêu tấn công chính tăng 8%. |
![]() | [Nước Xiết] Dạng Rìu | 3![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 32 ~ 475.8 | Tự Hồi Năng Lượng | 16% ~ 40% | Triều Cường Khi vào trạng thái tiếp chiến hoặc đổi vào sân, Lực Xung Kích của người trang bị tăng 9%, duy trì 10s, trong 20s tối đa kích hoạt một lần. |
![]() | Cá Nằm Trên Thớt | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 40 ~ 594.8 | Tự Hồi Năng Lượng | 20% ~ 50% | Nước Cốt Đậm Đà Cứ có 10 điểm Năng Lượng, người trang bị sẽ tăng 2% Lực Xung Kích, tối đa cộng dồn 8 tầng, sau khi tiêu hao Năng Lượng thì vẫn giữ hiệu quả buff này, duy trì 8s, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì. |
![]() | Lõi Hóa Thạch Quý | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 40 ~ 594.8 | Lực Xung Kích | 6% ~ 15% | Thợ Săn Cự Thú Khi HP của kẻ địch lớn hơn hoặc bằng 50%, Điểm Choáng do người trang bị gây ra cho mục tiêu tăng 10%. Khi HP của kẻ địch lớn hơn hoặc bằng 75%, hiệu quả buff này sẽ tăng thêm 10%. |
![]() | Pin Demara Loại II | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 42 ~ 624.5 | Lực Xung Kích | 6% ~ 15% | Ánh Điện Chớp Nhoáng DMG Điện tăng 15%. Khi Phản Kích Khi Né hoặc Tấn Công Chi Viện đánh trúng kẻ địch, Hiệu Suất Nhận Năng Lượng của người trang bị tăng 18%, duy trì 8s. |
![]() | 裁纸刀 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 42 ~ 624.5 | Lực Xung Kích | 6% ~ 15% | 小心手指 发动[特殊技]或[强化特殊技]时,装备者造成的伤害提升30%,该效果触发时,如果自身不是当前操作中的角色,则装备者的冲击力额外提升15%,持续3秒。 |
![]() | Khẩu Súng Ổ Xoay | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 40 ~ 594.8 | Lực Xung Kích | 6% ~ 15% | Khai Hỏa! Cứ 3s sẽ tạo cho người trang bị 1 tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng, tối đa cộng dồn 6 tầng. Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, sẽ tiêu hao tất cả tầng Nạp Năng Lượng, mỗi tầng hiệu quả Nạp Năng Lượng giúp tăng 4% Điểm Choáng do chiêu thức gây ra. |
![]() | Bánh Răng Thiêu Đốt | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 46 ~ 684 | Lực Xung Kích | 7.2% ~ 18% | Hăng Say Xây Dựng Khi ở hàng dự bị, Tự Hồi Năng Lượng của người trang bị tăng 0,6 điểm/s. Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, người trang bị tăng 10% Lực Xung Kích, tối đa cộng dồn 2 tầng, duy trì 10s, hiệu quả mỗi tầng tính giờ riêng. |
![]() | Người Trói Buộc | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 2 | Tấn Công Cơ Bản | 46 ~ 684 | Lực Xung Kích | 7.2% ~ 18% | Xiềng Xích Ràng Buộc Khi đánh trúng kẻ địch, sẽ tăng 6% sát thương và Điểm Choáng do Tấn Công Thường gây ra, tối đa cộng dồn 5 tầng, duy trì 8s, cùng một chiêu thức tối đa kích hoạt một lần, hiệu quả mỗi tầng tính riêng thời gian duy trì. |
|