
![]() | Tên | Chiến Binh 11 |
Nickname | Soldier 11 | |
Nickname Bạn Bè | Chiến Binh 11 | |
Gender | Nữ | |
Height | 160 | |
Chi Tiết Sinh Nhật | ??? | |
Phe | ![]() | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Class | ![]() | |
Element | ![]() | |
Damage Type | ![]() | |
loc_signature_weapon | ![]() | |
Bồi Dưỡng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Tăng cấp kỹ năng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Tăng Cấp Kỹ Năng Cốt Lõi | ![]() ![]() ![]() | |
Thông Tin Người Đại Diện | Chưa có thông tin cụ thể |
loc_table_of_content |
Cơ Bản |
Kỹ Năng |
Kỹ Năng Cốt Lõi |
Phim Ý Cảnh |
loc_char_related_items |
loc_char_gallery |
loc_char_quotes |
loc_char_stories |
Cơ Bản
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Lực Xung Kích | Tỷ Lệ Bạo Kích | DMG Bạo Kích | Khống Chế Dị Thường | Tinh Thông Dị Thường | Tỷ Lệ Xuyên Giáp | Tự Hồi Năng Lượng | Bồi Dưỡng Người Đại Diện |
1 | 128 | 49 | 617 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
10 | 197.8 | 109.19 | 1371 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
10+ | 243.8 | 143.19 | 1794 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
20 | 321.35 | 210.08 | 2631 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
20+ | 366.35 | 244.08 | 3055 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
30 | 443.91 | 310.96 | 3892 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
30+ | 489.91 | 343.96 | 4315 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
40 | 567.46 | 410.84 | 5152 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
40+ | 613.46 | 444.84 | 5576 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
50 | 691.01 | 511.72 | 6413 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
50+ | 736.01 | 545.72 | 6836 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 | |
60 | 813.57 | 612.6 | 7674 | 93 | 5.0% | 50.0% | 94 | 93 | 0% | 1.2 |
Kỹ Năng
![]() | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường: Tia Lửa Khởi Động Nhấn Thực hiện tối đa 4 đòn chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. Tấn Công Thường: Trấn Áp Hỏa Lực Nhấn Phát động nhát chém mạnh hơn, gây DMG Hỏa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Né | ||||||||||||||||||||||||
Né: Giảm Lửa Nhấn Nhanh chóng né tránh. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Tấn Công Lướt: Bùng Lửa Khi né, nhấn Chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. Tấn Công Lướt: Trấn Áp Hỏa Lực Khi né, nhấn Chém về phía trước, gây DMG Hỏa. Phản Kích Khi Né: Ngược Lửa Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn Phát động nhát chém mạnh mẽ lên kẻ địch phía trước, gây lượng lớn DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
![]() | Kỹ Năng Chi Viện | ||||||||||||||||||||||
Hỗ Trợ Nhanh: Hỏa Lực Yểm Trợ Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn Chém kẻ địch phía trước, gây DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Hỗ Trợ Chống Đỡ: Củng Cố Phòng Tuyến Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Đột Kích Chi Viện: Bùng Cháy Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn Thực hiện nhát chém đan xen vào kẻ địch phía trước, gây DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
![]() | Chiến Kỹ | ||||||||||||||
Chiến Kỹ: Lửa Mạnh Nhấn Chém kẻ địch xung quanh, gây DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn. Siêu Chiến Kỹ: Ngọn Lửa Bùng Cháy Khi đủ Năng Lượng, nhấn Chém mạnh kẻ địch xung quanh, gây lượng lớn DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Sau khi phát động chiêu thức, Tấn Công Thường và Tấn Công Lướt chắc chắn kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, tối đa duy trì 15s hoặc kích hoạt 8 lần. | |||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
![]() | Liên Kích | ||||||||||||
Liên Kích: Ngọn Lửa Thăng Hoa Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng để phát động: Thực hiện đòn nhảy lên chém mạnh vào kẻ địch ở phạm vi nhỏ phía trước, gây lượng lớn DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Sau khi phát động chiêu thức, Tấn Công Thường và Tấn Công Lướt chắc chắn kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, tối đa duy trì 15s hoặc kích hoạt 8 lần. Tuyệt Kỹ: Ngọn Lửa Nổ Vang Khi Cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn Thực hiện đòn nhảy lên chém mạnh vào kẻ địch ở phạm vi nhỏ phía trước, gây lượng lớn DMG Hỏa. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Sau khi phát động chiêu thức, Tấn Công Thường và Tấn Công Lướt chắc chắn kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, tối đa duy trì 15s hoặc kích hoạt 8 lần. | |||||||||||||
Cấp | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kỹ Năng Cốt Lõi
![]() | Kỹ Năng Cốt Lõi |
Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 35%. Năng Lực Thêm: Cháy Lan Khi trong đội có nhân vật cùng phe hoặc thuộc tính giống bản thân sẽ kích hoạt: DMG Hỏa do Chiến Binh 11 gây ra tăng 10%, khi tấn công kẻ địch đang ở trạng thái Choáng, hiệu quả buff này tăng thêm 22,5%. | |
Cấp | |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 15 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 40,8%. | ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 25 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 46,6%. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 35 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 52,5%. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 45 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 58,3%. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 55 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 64,1%. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 60 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Sóng Nhiệt Khi Chiến Binh 11 kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực trong Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Lướt, sát thương do chiêu thức gây ra tăng 70%. | ![]() ![]() ![]() |
Phim Ý Cảnh
Chiến Binh 11 | Tăng Nhiệt Nhanh | |
Khi vào trạng thái tiếp chiến hoặc được đổi vào sân, nếu Năng Lượng của Chiến Binh 11 không đủ 40 điểm, sẽ hồi ngay đến 80 điểm, trong 50s tối đa kích hoạt một lần.
|
Chiến Binh 11 | Hội Tụ Thiêu Đốt | |
Khi kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, sát thương do Tấn Công Thường, Tấn Công Lướt, Phản Kích Khi Né gây ra tăng 3%, tối đa cộng dồn 12 tầng, duy trì 15s, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính riêng thời gian duy trì.
|
Chiến Binh 11 | Người Lính Tinh Nhuệ | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Chiến Binh 11 | Mặc Sức Thiêu Đốt | |
Khi phát động Tấn Công Thường đòn 1, 2, 3 hoặc Tấn Công Lướt, nếu kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, thì trong thời gian phát động chiêu thức sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn, giảm 18% sát thương phải chịu. Khi phát động Tấn Công Thường đòn 4, nếu kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, sẽ nhận được hiệu quả Vô Địch trong thời gian phát động chiêu thức.
|
Chiến Binh 11 | Người Lính Hoàn Hảo | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Chiến Binh 11 | Dòng Chảy Thiêu Đốt | |
Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, Liên Kích hoặc Tuyệt Kỹ, Chiến Binh 11 nhận 8 tầng Nạp Năng Lượng (giới hạn 8 tầng). Nếu kích hoạt Trấn Áp Hỏa Lực, sẽ tiêu hao 1 tầng Nạp Năng Lượng, khiến chiêu thức hiện tại bỏ qua 25% Kháng DMG Hỏa của mục tiêu.
|