
![]() | Tên | Nekomata |
Nickname | Nekomata | |
Nickname Bạn Bè | Nekomiya Mana | |
Gender | Nữ | |
Height | 148 | |
Chi Tiết Sinh Nhật | 30/7 | |
Phe | ![]() | |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Class | ![]() | |
Element | ![]() | |
Damage Type | ![]() | |
loc_signature_weapon | ![]() | |
Bồi Dưỡng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Tăng cấp kỹ năng Người Đại Diện | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Nguyên Liệu Tăng Cấp Kỹ Năng Cốt Lõi | ![]() ![]() ![]() | |
Thông Tin Người Đại Diện | Ghi chép hồ sơ chứng nhận công dân New Eridu cho thấy: Nhân Viên Điều Tra Lỗ Hổng - Nekomata, có khả năng thích ứng Ether cực tốt, cho phép vào trong Lỗ Hổng đã biết trong thành phố (Bao gồm Lỗ Hổng Phát Sinh) thực hiện các công việc cơ bản như điều tra và khai thác. Ghi chú: Nhìn chung, người thú thích nghi với môi trường trong Lỗ Hổng tốt hơn con người. Nhưng do quá trình trao đổi chất của người thú "nhanh" hơn con người, nên một khi bị ăn mòn, tốc độ biến dị họ gặp phải cũng nhanh hơn. Đồng thời, hiệu quả loại bỏ triệu chứng ăn mòn sau khi rời khỏi Lỗ Hổng cũng nhanh hơn. |
loc_table_of_content |
Cơ Bản |
Kỹ Năng |
Kỹ Năng Cốt Lõi |
Phim Ý Cảnh |
loc_char_related_items |
loc_char_gallery |
loc_char_quotes |
loc_char_stories |
Cơ Bản
Cấp | Tấn Công | Phòng Thủ | HP | Lực Xung Kích | Tỷ Lệ Bạo Kích | DMG Bạo Kích | Khống Chế Dị Thường | Tinh Thông Dị Thường | Tỷ Lệ Xuyên Giáp | Tự Hồi Năng Lượng | Bồi Dưỡng Người Đại Diện |
1 | 131 | 47 | 608 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
10 | 202.79 | 104.75 | 1350 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
10+ | 249.79 | 136.75 | 1767 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
20 | 329.55 | 200.92 | 2592 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
20+ | 376.55 | 233.92 | 3009 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
30 | 456.31 | 298.08 | 3834 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
30+ | 502.31 | 330.08 | 4251 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
40 | 582.07 | 394.25 | 5076 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
40+ | 629.07 | 427.25 | 5493 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
50 | 708.83 | 491.41 | 6317 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | ![]() ![]() |
50+ | 755.83 | 523.41 | 6735 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 | |
60 | 835.6 | 587.58 | 7560 | 92 | 5.0% | 50.0% | 97 | 96 | 0% | 1.2 |
Kỹ Năng
![]() | Tấn Công Thường | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tấn Công Thường: Mèo Cào Nhấn Thực hiện tối đa 5 đòn chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. Khi phát động đòn chém cuối cùng, có 33.33% lặp lại đòn tấn công này 3 lần. Tấn Công Thường: Lưỡi Đao Đỏ Trong 3 đòn đầu của Tấn Công Thường, nhấn giữ Chém về phía trước, có thể xuyên qua kẻ địch trước mặt, và gây DMG Vật Lý. Khi phát động chiêu thức, có 33.33% lặp lại đòn tấn công này 3 lần. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() | Né | ||||||||||||||||
Né: Không Bắt Được Đâu, Meo! Nhấn Nhanh chóng né tránh. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Tấn Công Lướt: Nhìn Đâu Vậy? Khi né, nhấn Chém về phía trước, gây DMG Vật Lý. Phản Kích Khi Né: Ảo Ảnh Vuốt Sắc Sau khi kích hoạt Né Hoàn Hảo, nhấn Chém kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
![]() | Kỹ Năng Chi Viện | ||||||||||||||||||||||
Hỗ Trợ Nhanh: Vuốt Mèo Dùng Tạm Khi nhân vật đang thao tác bị đánh bay, nhấn Chém kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Hỗ Trợ Chống Đỡ: Phòng Thủ Ứng Biến Khi nhân vật trong sân sắp bị tấn công, nhấn Chống đỡ tấn công của kẻ địch, tích lũy lượng lớn Điểm Choáng. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Đột Kích Chi Viện: Tốc Ảnh Sau khi phát động Hỗ Trợ Chống Đỡ, nhấn Lao đến chém vào kẻ địch phía trước, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
![]() | Chiến Kỹ | ||||||||||||||
Chiến Kỹ: Đột Kích Nhấn Thực hiện đòn đánh về phía trước khi đáp đất, gây DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ tăng cấp Kháng Gián Đoạn. Siêu Chiến Kỹ: Đột Kích Dữ Dội! Khi đủ Năng Lượng, nhấn Tiến hành đòn chém xuống mạnh mẽ về phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||||
Cấp | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
![]() | Liên Kích | ||||||||||||
Liên Kích: Giương Vuốt Tấn Công Khi kích hoạt Liên Kích, chọn nhân vật tương ứng phát động: Chém mạnh vào kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. Tuyệt Kỹ: Vuốt Cào Mạnh Mẽ Khi Cấp Decibel đạt Cực Hạn, nhấn Chém mạnh vào kẻ địch trong phạm vi lớn phía trước, gây lượng lớn DMG Vật Lý. Chiêu thức khi phát động sẽ có hiệu quả Vô Địch. | |||||||||||||
Cấp | |||||||||||||
| |||||||||||||
Kỹ Năng Cốt Lõi
![]() | Kỹ Năng Cốt Lõi |
Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 30%, duy trì 6s. Năng Lực Thêm: Người Mẫu Catwalk Khi trong đội có nhân vật cùng phe hoặc có thuộc tính giống bản thân sẽ kích hoạt: Sau khi nhân vật bất kỳ trong đội thi triển hiệu quả Cường Kích lên kẻ địch, Nekomata lần sau phát động Siêu Chiến Kỹ, sát thương chiêu thức gây ra tăng 35%, tối đa cộng dồn 2 tầng. | |
Cấp | |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 15 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 35%, duy trì 6s. | ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 25 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 40%, duy trì 6s. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 35 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 45%, duy trì 6s. | ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 45 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 50%, duy trì 6s. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 55 | ||
• Tỷ Lệ Bạo Kích +4.8% Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 55%, duy trì 6s. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Cường Hóa Kỹ Năng Cốt Lõi | |
Cấp Người Đại Diện 60 | ||
• Tấn Công Cơ Bản +25 Bị Động Cốt Lõi: Thoắt Ẩn Thoắt Hiện Khi Nekomata phát động Phản Kích Khi Né hoặc Hỗ Trợ Nhanh đánh trúng kẻ địch, sát thương bản thân gây ra tăng 60%, duy trì 6s. | ![]() ![]() ![]() |
Phim Ý Cảnh
Nekomata | Mẹo Bắt Chim | |
Khi tấn công sau lưng trúng kẻ địch, Nekomata sẽ bỏ qua 16% Kháng DMG Vật Lý của mục tiêu. Khi kẻ địch ở trạng thái Choáng, tất cả tấn công Nekomata gây cho kẻ địch đều được xem là tấn công sau lưng.
|
Nekomata | Mèo Bắt Chuột | |
Khi trong trận chỉ có 1 kẻ địch và Nekomata đang trong sân, Hiệu Suất Nhận Năng Lượng của cô sẽ tăng 25%.
|
Nekomata | Đuôi Trái Tò Mò | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Nekomata | Mài Móng | |
Khi phát động Siêu Chiến Kỹ, Tỷ Lệ Bạo Kích của Nekomata tăng 7%, tối đa cộng dồn 2 tầng, duy trì 15s, mỗi tầng hiệu quả sẽ tính giờ riêng.
|
Nekomata | Đuôi Phải May Mắn | |
Cấp kỹ năng Tấn Công Thường, Né, Kỹ Năng Chi Viện, Chiến Kỹ, Liên Kích +2
|
Nekomata | Dòng Máu Thợ Săn | |
Khi phát động Liên Kích hoặc Tuyệt Kỹ, DMG Bạo Kích của Nekomata tăng 18%, tối đa cộng dồn 3 tầng, khi thoát trạng thái tiếp chiến sẽ kết thúc hiệu quả buff. Khi Nekomata đánh bại kẻ địch, hiệu quả buff này sẽ trực tiếp cộng dồn đến số tầng tối đa.
|