
![]() | Tên | 光影刻刀 |
Độ Hiếm | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Class | ![]() | |
Thuộc Tính Cơ Bản | Tấn Công Cơ Bản | |
Thuộc Tính Cơ Bản | 40 ~ 594.8 | |
Thuộc Tính Cao Cấp | Tỷ Lệ Bạo Kích | |
Thuộc Tính Cao Cấp | 8% ~ 20% | |
Hiệu Quả W-Engine | test-武器技能名 队伍中角色生命值大于等于50%,受到的伤害降低7.5%,受到的[秽息浸染]值降低15%。 | |
Nâng Cấp | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Miêu Tả | Sau khi trang bị sẽ tăng khả năng chiến đấu của Người Đại Diện “Thủ Hộ” | |
Miêu Tả | 明明是音擎而非「影擎」,不知道是怎样的怪才才会执意要在音擎里塞上一台十六毫米胶片摄像机。 | |
Cốt truyện | 电影系的学生能干出怎样出格的事都不令人意外,但这位师出新艾利都电影名门的空洞题材电影爱好者还是招来了音擎工艺师的质问:「你这家伙真的知道音擎的音是音乐的音不是电影的影吧?」 |
Nội dung |
Cơ Bản |
Kỹ Năng |
Gallery |
I love tigers so I must pull. Super cute!